Thứ Bảy, 23 tháng 1, 2016

Kiếm tông - Bài 1 (bác Kimhac)

CAO TẦNG TVDS .

BÀI I . 元 素 .NGUYÊN TỐ .

I had a wonderful trip where 8th grade English teacher, 1st grade teacher , and 8th grade went on a plane to New York. On the airplane was lots of food including beer, red bull, and chocolate. Also a girl I knew
from middle school was there ,and so was a guy who used to bully me. Also there this beautiful girl who name I do not
know she looked Asian, and had glasses. I used to bully her, and I told her I did so because I was
bullied. She forgave me. Also I had my Gameboy Advance sp on me,with Metroid Fusion as the game in the
cartage slot. I went on this trip as part of an assignment where I measure the density of certain
elements. When we arrive in New York the secrets of the universe were revealed to me. I was
given the correct density of the element there was one element on the periodic table that was cut in
half. Then on our return there was a grand ball. I meant up with a friend and his female friend. They
were surpise I was into dancing...

Tôi ko có đủ thời gian Dịch các bài này , nhờ Quý bạn vui lòng dịch và post lên giùm nhé .Thankss.
Các bài này được trích randomly,chủ yếu Ko phải vì chúng là tiếng Anh , mà nhằm dựa vào tính chi ly của chúng ,để cho ra những Từ cần học . Phần ý nghĩa là thứ yếu , có thể có như bài có tính cách ngớ ngẩn , chúng ta chỉ cần Từ ngữ là chính .

A/ THÍCH GIẢI :

1/ TỬ = Element , Nguyên tố, nguyên tử .

Tử còn có nghĩa = Sự / vật NHỎ, BÉ , NON .
ví dụ : TỬ - PHƯỢNG = con chim non .
còn có nghĩa = MẦM MỐNG , HẠT GIỐNG
ví dụ : ĐÀO -TỬ = Cherry's seed ...v v .

Tôi sẽ ít hoặc ko đề cập đến các nghĩa cũ ,như Tử = Chết .
các nghĩa mới còn lại của sao TỬ cũng như các sao khác sẽ nằm rải rác ở những bài sau .
mỗi Sao trong TV đều có rất nhiều nghĩa chưa được khám phá ,
vì chỉ có trên 100 ngôi sao dể chỉ cho vô vàn các vật thể , sự việc , nhân sự trên đời
nên phải quyền nghi như vậy . Các môn Bói khác trong lãnh vực xác định 1 sự / vật nào đó còn tệ
hại hơn Tử vi rất nhiều vì thiếu từ để diễn dịch .

1b/

TH PHỦ = New York .
vì Phủ dùng để chỉ 1 nơi đô hội. Đô thị lớn. Hoặc là Thủ đô ở miền Nam như Saigon .
Tử vi = chỉ 1 thủ đô , đô thị lớn thường ở miền Bắc , như Hanoi , Bắc kinh .

2/ THANH LONG / TLONG -PHI -MÃ = PHI CƠ, MÁY BAY .
= Con rồng, cầu thang .. .
THANH LONG -HOẢ = Rồng lửa , hoả tiễn ( missle ) , spaceship .

3/ THÁI DƯƠNG -KHÔI - VIỆT = Ông thầy giáo .
+ CỰ -KHÚC -XƯƠNG = Giáo sư Anh ngữ ( ngôn ngữ ) .

4/ NÔ = THIÊN PHỦ = ( Đi chơi với ) nhiều bạn bè .
Thiên phủ = đông , nhiều .
ví dụ : Phủ - Khách = nhà to lớn và đông khách .
Thiên phủ cũng chỉ có nhiều , đầy đủ thực phẩm ( lots ò foods )
vì Phủ = nhà kho, kho hàng , nhà có đầy đủ thức ăn .

5/ And a girl I knew :
DI = ĐỒNG -ÂM .

ÂM = Girl . Đồng = đồng học lúc nhỏ . Chữ đồng khi này có 2 nghĩa cùng lúc :
Đồng = kẻ trong 1 nhóm với ta ( đồng học, đồng nghiệp , đồng hương ,,, ) và
Đồng = tuổi trẻ, thời thơ ấu .

ĐỒNG -ÂM = 1 người con gái còn nhỏ tuổi / young lady .
vì thế mà đương sự cho là đã quen cô này khi đang học ở Middle school .
Thái Âm thường chỉ 1 người female ở tuổi lớn hơn .

Di = đi ra ngoài, đi chơi . Di = Đồng -Âm = đi chơi với 1 ngươi con gái đã quen .
Đồng -Âm ở bài này nghĩa là như vậy, qua bài khác nghĩa của nó có thể khác .

6/ KÌNH -TUẦN = Bully, chọc phá .

7/ CƠ = Âsian .
có ai biết tại sao ko ?

8/ ÂM -KỴ = Người con gái mang kính / hay cận thị .

9/ I went on this trip as part of an assignment .

QUAN CUNG = Cũng được xem như DI cung , dùng để xem xét việc đi xa, di chuyển.
Khi THÂN cư Quan = đi vì công vụ , công tác .
ví dụ : Thân cư Quan -Tuần -Nô = tuy đi chung với bạn bè nhưng có công tác bên người .

10/ ( where I ) measure the density of a certain
elements . = CƠ - LƯƠNG -VƯỢNG .

LƯƠNG = Measure, đo lường . cân đo đong đếm .
CƠ = Số , số lượng .

VƯỢNG = Density , độ đậm đặc, sự làm giàu ( của 1 chất nào đó , như quá trình làm giàu của
nguyên tố Urảnium ).

11/ the secrets of the universe were revealed to me.

TỬ -PHỦ - TUYỆT -TUẦN .
TỬ -PHỦ = Vũ trụ, Universe . Chính quyền , Governments . Bí mật .
TUẦN = Reveal , hé lộ . lộ ra .

12/ there was one element on the periodic table that was cut in
half.
CƠ = Bảng phân tử / nguyên tố ( Periodtic table ) .

TỬ -TRIỆT = 1 Nguyên tố bị cắt làm 2 .

13/ MÃ - PHỤC = Đi về , trên đường về .

14/ CỰ -ĐÀO -HỒNG -TẤU -HỶ = Tiệc lớn . Tiệc khiêu vũ lớn ( grand ball ) .
ĐÀO -HỒNG -TẤU -HỶ = Nhảy, khiêu vũ , dancing .

15/ THIÊN KO = Ngạc nhiên , surprise . Đột nhiên, suddently .

16/ ĐÀO/ HỒNG = Bạn gái / Gf , female friend . 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét